Danh mục sản phẩm
TIN TỨC

Lượt xem: 1992

Biến tần Yaskawa A1000

Mã sản phẩm : 1467602251

Số lượng:

    Biến tần Yaskawa A1000

    YASKAWA A1000 là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp, Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)

    Yaskawa-A1000-Drives

    Thông số kỹ thuật cơ bản.

    -Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
    -Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
    -Khả năng quá tải 150% trong 60S,
    -Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
    -Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
    -Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.

    -Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
    -Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

    TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

    • Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
    • Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
    • Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
    • Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
    • Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
    • Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
    • Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
    • Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
    • Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
    • Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
    • Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
    • Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

    • Chức năng điều khiển:
    • Điều khiển V/f
    • Điều khiển V/f  +  PG
    • Điều khiển Vector vòng hở
    • Điều khiển Vector vòng kín
    • Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
    • Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
    • Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
    • Dãy tần số điều khiển : 0.01 – 400Hz
    • Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
    • Tín hiệu tham chiếu Digital:  ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
    • Tín hiệu tham chiếu Analog :  ±0.1%  tần số tối đa (25 ±10˚C)
    • Cài đặt độ phân giải tần số:
    • Tham chiếu Digital: 0.01Hz
    • Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
    • Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 —  20mA, ngõ vào xung.
    • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
    • Mo-ment khởi động:
      • 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
      • 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
      • 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
      • 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).

    THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 

    • Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
    • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).

    Ứng dụng:

    – Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục

    – Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….

    Bảng Model loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.

    Model sản phẩm Tải thường Tải nặng
    Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw)
    CIMR-AT4A0002 2.1 0.75 1.8 0.4
    CIMR-AT4A0004 4.1 1.5 3.4 0.75
    CIMR-AT4A0005 5.4 2.2 4.8 1.5
    CIMR-AT4A0007 6.9 3.0 5.5 2.2
    CIMR-AT4A0009 8.8 3.7 7.2 3.0
    CIMR-AT4A0011 11.1 5.5 9.2 3.7
    CIMR-AT4A0018 17.5 7.5 14.8 5.5
    CIMR-AT4A0023 23 11 18 7.5
    CIMR-AT4A0031 31 15 24 11
    CIMR-AT4A0038 38 18.5 31 15
    CIMR-AT4A0044 44 22 39 18.5
    CIMR-AT4A0058 58 30 45 22
    CIMR-AT4A0072 72 37 60 30
    CIMR-AT4A0088 88 45 75 37
    CIMR-AT4A0103 103 55 91 45
    CIMR-AT4A0139 139 75 112 55
    CIMR-AT4A0165 165 90 150 75
    CIMR-AT4A0208 208 110 180 90
    CIMR-AT4A0250 250 132 216 110
    CIMR-AT4A0296 296 160 260 132
    CIMR-AT4A0362 362 185 304 160
    CIMR-AT4A0414 414 220 370 185
    CIMR-AT4A0515 515 250 450 220
    CIMR-AT4A0675 675 355 605 315
    CIMR-AT4A0930 930 500 810 450
    CIMR-AT4A1200 1200 630 1090 560

     

Sản phẩm liên quan

Đang cập nhật